STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.001126 | hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trái pháp luật tại công an cấp xã | quốc phòng | |
152 | 2.002086 | hủy bỏ thông tin đăng ký thường trú trái pháp luật | quốc phòng | |
153 | 1.000078 | thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại công an xã | quốc phòng | |
154 | 1.001733 | thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | quốc phòng | |
155 | 1.001763 | thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | quốc phòng | |
156 | 1.001771 | thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | quốc phòng | |
157 | 1.001805 | thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | quốc phòng | |
158 | 1.001821 | thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | quốc phòng | |
159 | 1.001720 | thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | quốc phòng | |
160 | 2.001084 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | quốc phòng | |
161 | 2.001326 | Thủ tục hành chính giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần | quốc phòng | |
162 | 2.001334 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | quốc phòng | |
163 | 3.000010 | thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ | quốc phòng | |
164 | 2.001943 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | quốc phòng | |
165 | 2.001290 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | quốc phòng | |
166 | 2.001273 | thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước | quốc phòng | |
167 | 2.001190 | thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước ( bà mẹ Việt Nam Anh hùng ) | quốc phòng | |
168 | 1.002862 | thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước " Bà mẹ Việt nam anh hùng " | quốc phòng | |
169 | 2.000010 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | quốc phòng | |
170 | 2.000017 | Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | quốc phòng | |
171 | 2.000029 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | quốc phòng | |
172 | 2.000034 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | quốc phòng | |
173 | 3.000009 | thủ tục thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong quân đội | quốc phòng | |
174 | 2.000247 | thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ | quốc phòng | |
175 | 2.000271 | Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập | quốc phòng | |